Đọc nhanh: 弄清是非 (lộng thanh thị phi). Ý nghĩa là: vạch mắt.
Ý nghĩa của 弄清是非 khi là Câu thường
✪ vạch mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄清是非
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 播弄是非
- gây chia rẽ
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 调弄 是非
- xúi giục làm chuyện rắc rối.
- 簸弄 是非
- đâm thọt
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
- 他 能 判清 是非
- Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 谁是谁非 , 必须 质对 清楚
- ai đúng ai sai cần phải đối chứng rõ ràng.
- 我们 要 分清 是非曲直
- Chúng ta phải phân rõ đúng sai.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄清是非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄清是非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
是›
清›
非›