Đọc nhanh: 异形词 (dị hình từ). Ý nghĩa là: từ đồng nghĩa và từ đồng âm chính xác được viết bằng các ký tự khác nhau, cách viết biến thể của cùng một từ tiếng Trung Quốc, ví dụ:筆劃 | 笔划 và 筆畫 | 笔画.
Ý nghĩa của 异形词 khi là Danh từ
✪ từ đồng nghĩa và từ đồng âm chính xác được viết bằng các ký tự khác nhau
exact synonym and homonym written with different characters
✪ cách viết biến thể của cùng một từ tiếng Trung Quốc, ví dụ:筆劃 | 笔划 và 筆畫 | 笔画
variant spelling of the same Chinese word, e.g. 筆劃|笔划 [bǐ huà] and 筆畫|笔画 [bǐ huà]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异形词
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 彪形大汉
- người cao lớn vạm vỡ
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 这些 词 都 是 形容词
- Những từ này đều là tính từ.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异形词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异形词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
形›
词›