Đọc nhanh: 异客 (dị khách). Ý nghĩa là: Người lạ mặt — Người có hình dạng quái gở lạ lùng.. Ví dụ : - 漂泊异乡为异客 Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
Ý nghĩa của 异客 khi là Danh từ
✪ Người lạ mặt — Người có hình dạng quái gở lạ lùng.
- 漂泊异乡 为 异客
- Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异客
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 我 不想 异地 恋
- Tôi không muốn yêu xa
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 客死 异域
- chết nơi đất khách quê người.
- 漂泊异乡 为 异客
- Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
异›