Đọc nhanh: 停车站 (đình xa trạm). Ý nghĩa là: điểm dừng xe buýt, bến.
✪ điểm dừng xe buýt
bus stop
✪ bến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车站
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 摩托车 嚓 的 一声 停住 了
- xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại
- 我 去 车站 打车
- Tôi đến bến xe để bắt xe
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 他 在 车站 等 火车
- Anh ấy đang đợi tàu ở ga.
- 我 在 车站 等 车 呢
- Tôi đang đợi xe ở bến đây.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 我 把 车 停 在 车库 了
- Tôi đỗ xe trong gara.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停车站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停车站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
站›
车›