Đọc nhanh: 定心丸儿 (định tâm hoàn nhi). Ý nghĩa là: viên an thần.
Ý nghĩa của 定心丸儿 khi là Danh từ
✪ viên an thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定心丸儿
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 糠 心儿
- rỗng ruột.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定心丸儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定心丸儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丸›
儿›
定›
⺗›
心›