Đọc nhanh: 开封 (khai phong). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Khai Phong ở Hà Nam, thủ phủ cũ của Bắc Tống, thủ phủ tỉnh Hà Nam cũ, tên cũ Bianliang 汴梁. Ví dụ : - 开封府 Phủ Khai Phong
✪ Thành phố cấp tỉnh Khai Phong ở Hà Nam, thủ phủ cũ của Bắc Tống, thủ phủ tỉnh Hà Nam cũ
Kaifeng prefecture-level city in Henan, old capital of Northern Song, former provincial capital of Henan
- 开封府
- Phủ Khai Phong
✪ tên cũ Bianliang 汴梁
old name Bianliang 汴梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开封
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 开封府
- Phủ Khai Phong
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 桌上 有 一封信 等待 开启
- Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.
- 她 小心 地 打开 信封
- Cô ấy cẩn thận mở phong bì.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
- 她 张开 了 手中 的 信封
- Cô ấy mở phong bì trong tay ra.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
开›