• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Biàn
  • Âm hán việt: Biện
  • Nét bút:丶丶一丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡卞
  • Thương hiệt:EYY (水卜卜)
  • Bảng mã:U+6C74
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 汴

  • Cách viết khác

    𪵩

Ý nghĩa của từ 汴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biện). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: sông Biện, Sông Biện., Tên đất., Sông “Biện”, Tên riêng của thành phố “Khai Phong” ở tỉnh “Hà Nam” (Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Biện

Từ điển phổ thông

  • sông Biện

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Biện.
  • Tên đất.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Biện”
* Tên riêng của thành phố “Khai Phong” ở tỉnh “Hà Nam” (Trung Quốc)
* Họ “Biện”