Đọc nhanh: 开封市 (khai phong thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Khai Phong ở Hà Nam, thủ phủ cũ của Bắc Tống, thủ phủ tỉnh Hà Nam cũ, tên cũ Bianliang 汴梁.
✪ Thành phố cấp tỉnh Khai Phong ở Hà Nam, thủ phủ cũ của Bắc Tống, thủ phủ tỉnh Hà Nam cũ
Kaifeng prefecture-level city in Henan, old capital of Northern Song, former provincial capital of Henan
✪ tên cũ Bianliang 汴梁
old name Bianliang 汴梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开封市
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 开封府
- Phủ Khai Phong
- 开市 大吉
- khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 我们 开辟 新 市场
- Chúng tôi mở ra thị trường mới.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 我 不想 离开 这个 城市
- Tôi không muốn rời thành phố này.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开封市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开封市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
市›
开›