开封府 kāifēng fǔ

Từ hán việt: 【khai phong phủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开封府" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai phong phủ). Ý nghĩa là: Khai Phong là thủ đô của triều đại Bắc Tống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开封府 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Khai Phong là thủ đô của triều đại Bắc Tống

Kaifeng as the capital of Northern Song dynasty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开封府

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 封禁 fēngjìn 府库 fǔkù

    - đóng cửa kho phủ

  • - 开封府 kāifēngfǔ

    - Phủ Khai Phong

  • - 掀开 xiānkāi le shū de 封面 fēngmiàn

    - Anh ấy mở bìa sách ra.

  • - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • - 展开 zhǎnkāi le 封信 fēngxìn

    - Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

  • - 政府 zhèngfǔ 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 开发 kāifā 西部 xībù 地区 dìqū

    - Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.

  • - 公开 gōngkāi 批判 pīpàn le 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.

  • - 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè 开始 kāishǐ 发挥作用 fāhuīzuòyòng le

    - Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.

  • - 政府 zhèngfǔ 正式 zhèngshì 宣布 xuānbù 开始 kāishǐ 实行 shíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 放开经营 fàngkāijīngyíng 限制 xiànzhì

    - Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.

  • - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 一封信 yīfēngxìn 等待 děngdài 开启 kāiqǐ

    - Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.

  • - 小心 xiǎoxīn 打开 dǎkāi 信封 xìnfēng

    - Cô ấy cẩn thận mở phong bì.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力开展 dàlìkāizhǎn 反腐败 fǎnfǔbài 工作 gōngzuò

    - Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.

  • - 政府 zhèngfǔ 封锁 fēngsuǒ le 这个 zhègè 区域 qūyù

    - Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.

  • - yòng 刀片 dāopiàn kāi le zhè 封信 fēngxìn

    - Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.

  • - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 放开 fàngkāi 搞活 gǎohuó 服务业 fúwùyè

    - Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开封府

Hình ảnh minh họa cho từ 开封府

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开封府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao