Đọc nhanh: 开封府 (khai phong phủ). Ý nghĩa là: Khai Phong là thủ đô của triều đại Bắc Tống.
✪ Khai Phong là thủ đô của triều đại Bắc Tống
Kaifeng as the capital of Northern Song dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开封府
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 封禁 府库
- đóng cửa kho phủ
- 开封府
- Phủ Khai Phong
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
- 政府 开始 实施 新 的 政策
- Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 政府 正式 宣布 开始 实行 新 政策
- Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.
- 政府 放开经营 限制
- Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 桌上 有 一封信 等待 开启
- Có một lá thư trên bàn đang chờ được mở ra.
- 她 小心 地 打开 信封
- Cô ấy cẩn thận mở phong bì.
- 政府 大力开展 反腐败 工作
- Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.
- 政府 封锁 了 这个 区域
- Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开封府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开封府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
府›
开›