汴梁 biàn liáng

Từ hán việt: 【biện lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汴梁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện lương). Ý nghĩa là: tên cũ của Khai Phong | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汴梁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汴梁 khi là Danh từ

tên cũ của Khai Phong 開封 | 开封

old name of Kaifeng 開封|开封 [Kāi fēng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汴梁

  • - 美丽 měilì de 梁山泊 liángshānpō

    - Hồ Lương Sơn xinh đẹp.

  • - 梁山泊 liángshānpō ( zài jīn 山东 shāndōng )

    - Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - 架设 jiàshè 桥梁 qiáoliáng

    - bắc cầu.

  • - 横梁 héngliáng 稳固 wěngù 横搭屋 héngdāwū zhōng

    - Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.

  • - 鼻梁 bíliáng

    - mũi tẹt; mũi gãy

  • - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - de 鼻梁 bíliáng bèi zhuàng hěn téng

    - Sống mũi của tôi bị đập rất đau.

  • - 这个 zhègè 帅哥 shuàigē yǒu 高高的 gāogāode 鼻梁 bíliáng

    - Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • - 小字辈 xiǎozìbèi 挑大梁 tiǎodàliáng

    - năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.

  • - 社会 shèhuì 栋梁 dòngliáng

    - rường cột của xã hội

  • - 这个 zhègè 桥梁 qiáoliáng hěn 牢固 láogù

    - Cầu này rất vững chắc.

  • - zhǐ tǒng de 提梁 tíliáng ér hěn 牢固 láogù

    - Quai của cái xô đó rất chắc chắn.

  • - 大厅 dàtīng de 大梁 dàliáng 很粗 hěncū

    - Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.

  • - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • - 《 吕梁 lǚliáng 英雄传 yīngxióngchuán

    - truyện anh hùng Lã Lương.

  • - 破坏 pòhuài 桥梁 qiáoliáng

    - phá cầu.

  • - 越中 yuèzhōng 两国 liǎngguó 领导 lǐngdǎo 努力 nǔlì 建造 jiànzào liǎng guó 相互理解 xiānghùlǐjiě 伙伴关系 huǒbànguānxì de xīn 桥梁 qiáoliáng

    - Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汴梁

Hình ảnh minh họa cho từ 汴梁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汴梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EID (水戈木)
    • Bảng mã:U+6881
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶丶一丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYY (水卜卜)
    • Bảng mã:U+6C74
    • Tần suất sử dụng:Trung bình