开国 kāiguó

Từ hán việt: 【khai quốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开国" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai quốc). Ý nghĩa là: khai quốc; lập quốc; dựng nước. Ví dụ : - 。 lễ thành lập nước.. - 。 công thần khai quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开国 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开国 khi là Động từ

khai quốc; lập quốc; dựng nước

指 建立新 的国家 (在封建时代指建立新 的朝代)

Ví dụ:
  • - 开国大典 kāiguódàdiǎn

    - lễ thành lập nước.

  • - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - công thần khai quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开国

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 活动 huódòng zài 全国 quánguó 开展 kāizhǎn 起来 qǐlai

    - Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.

  • - zhè 一切 yīqiè dōu cóng 俄国人 éguórén 开始 kāishǐ

    - Tất cả những thứ chết tiệt này bắt đầu với tiếng Nga đó

  • - 出国 chūguó néng 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.

  • - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - người lập công lớn trong việc mở nước.

  • - 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - công thần khai quốc.

  • - 国家 guójiā 开辟 kāipì le xīn 铁路 tiělù

    - Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

  • - 国歌 guógē zài 开幕式 kāimùshì shàng 奏响 zòuxiǎng

    - Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.

  • - 开国大典 kāiguódàdiǎn

    - lễ thành lập nước.

  • - 开国大典 kāiguódàdiǎn

    - lễ thành lập nước.

  • - 改革开放 gǎigékāifàng hòu 中国 zhōngguó yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • - 最近 zuìjìn 首都机场 shǒudūjīchǎng yòu 开辟 kāipì le 一条 yītiáo 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác

  • - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • - shì 中国 zhōngguó de 开国元勋 kāiguóyuánxūn

    - Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.

  • - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 开国大典 kāiguódàdiǎn

    - Chúng tôi đã tham gia lễ khai quốc.

  • - 渡船 dùchuán 一点钟 yìdiǎnzhōng 开往 kāiwǎng 法国 fǎguó

    - Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.

  • - 国家 guójiā 开放 kāifàng le 几个 jǐgè 港口 gǎngkǒu

    - Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开国

Hình ảnh minh họa cho từ 开国

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao