Đọc nhanh: 开国 (khai quốc). Ý nghĩa là: khai quốc; lập quốc; dựng nước. Ví dụ : - 开国大典。 lễ thành lập nước.. - 开国元勋。 công thần khai quốc.
Ý nghĩa của 开国 khi là Động từ
✪ khai quốc; lập quốc; dựng nước
指 建立新 的国家 (在封建时代指建立新 的朝代)
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 开国元勋
- công thần khai quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开国
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 这 一切 都 从 那 俄国人 开始
- Tất cả những thứ chết tiệt này bắt đầu với tiếng Nga đó
- 出国 能 开阔视野
- Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.
- 开国元勋
- người lập công lớn trong việc mở nước.
- 开国元勋
- công thần khai quốc.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 开国大典
- lễ thành lập nước.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 我们 参加 了 开国大典
- Chúng tôi đã tham gia lễ khai quốc.
- 渡船 於 一点钟 开往 法国
- Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.
- 国家 已 开放 了 几个 港口
- Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
开›