建国 jiànguó

Từ hán việt: 【kiến quốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "建国" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến quốc). Ý nghĩa là: kiến quốc; lập quốc; thành lập quốc gia; dựng nước; xây dựng đất nước. Ví dụ : - 。 ba mươi năm thành lập nước.. - 。 cần cù xây dựng tổ quốc.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 建国 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 建国 khi là Động từ

kiến quốc; lập quốc; thành lập quốc gia; dựng nước; xây dựng đất nước

建立国家

Ví dụ:
  • - 建国 jiànguó 三十周年 sānshízhōunián

    - ba mươi năm thành lập nước.

  • - 勤俭建国 qínjiǎnjiànguó

    - cần cù xây dựng tổ quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建国

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 国防建设 guófángjiànshè

    - xây dựng quốc phòng

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

  • - 我们 wǒmen 共同努力 gòngtóngnǔlì 建国 jiànguó

    - Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.

  • - 国家 guójiā 建设 jiànshè de 蓝图 lántú

    - bản kế hoạch kiến thiết đất nước.

  • - 囊括四海 nángkuòsìhǎi ( zhǐ 封建 fēngjiàn 君主 jūnzhǔ 统一 tǒngyī 全国 quánguó )

    - thâu tóm năm châu bốn bể.

  • - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - 我们 wǒmen yào wèi 国家 guójiā de 经济 jīngjì 建设 jiànshè 添砖加瓦 tiānzhuānjiāwǎ

    - chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn 1927 nián 建军 jiànjūn

    - Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè qīn qīn shàng

    - công cuộc xây dựng tổ quốc ngày càng tiến nhanh.

  • - 我国 wǒguó 经济 jīngjì 建设 jiànshè 如日中天 rúrìzhōngtiān 前程似锦 qiánchéngshìjǐn

    - Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng

  • - 建国 jiànguó 三十周年 sānshízhōunián

    - ba mươi năm thành lập nước.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 康之 kāngzhī 国家 guójiā

    - Quốc gia này đang xây dựng một quốc gia thịnh vượng.

  • - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • - 福建省 fújiànshěng de 位置 wèizhi zài 中国 zhōngguó 东南部 dōngnánbù

    - Tỉnh Phúc Kiến nằm ở phía đông nam Trung Quốc.

  • - 勤俭建国 qínjiǎnjiànguó

    - cần cù xây dựng tổ quốc.

  • - 自建房 zìjiànfáng shì 我国 wǒguó 传统 chuántǒng 建造 jiànzào 方式 fāngshì de 主流 zhǔliú

    - Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建国

Hình ảnh minh họa cho từ 建国

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao