开口跳 kāikǒu tiào

Từ hán việt: 【khai khẩu khiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开口跳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai khẩu khiêu). Ý nghĩa là: vai hề võ (trong hí khúc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开口跳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开口跳 khi là Danh từ

vai hề võ (trong hí khúc)

武丑的别名

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口跳

  • - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • - 信口开河 xìnkǒukāihé

    - bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

  • - jiù 参加 cānjiā 舞会 wǔhuì 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 开口 kāikǒu

    - khó mở miệng; ngại miệng.

  • - 开会 kāihuì 统一口径 tǒngyīkǒujìng

    - thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.

  • - 伴随 bànsuí zhe 音乐 yīnyuè 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.

  • - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • - 地道 dìdào de 出口 chūkǒu kāi zài 隐秘 yǐnmì de 地方 dìfāng

    - cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.

  • - 很难 hěnnán 开口 kāikǒu

    - rất khó nói; khó mở miệng quá.

  • - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 跳舞 tiàowǔ

    - Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.

  • - 真是 zhēnshi 钱嫂 qiánsǎo 开口闭口 kāikǒubìkǒu dōu shì qián

    - Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.

  • - 开心 kāixīn de 档口 dàngkǒu wèi kāi 吉祥 jíxiáng de 星光 xīngguāng wèi càn 幸福 xìngfú de 歌谣 gēyáo wèi hēng

    - Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn

  • - 出口商品 chūkǒushāngpǐn 交易会 jiāoyìhuì 昨天 zuótiān 开幕 kāimù le

    - Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua

  • - 开口 kāikǒu 骂人 màrén 不作兴 bùzuòxīng

    - mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!

  • - 开心 kāixīn 甚至 shènzhì tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.

  • - xiǎng zài 门口 ménkǒu 开个 kāigè 小卖部 xiǎomàibù

    - Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.

  • - 请张 qǐngzhāng 开口 kāikǒu 看看 kànkàn

    - Hãy mở miệng ra cho tôi xem.

  • - 国家 guójiā 开放 kāifàng le 几个 jǐgè 港口 gǎngkǒu

    - Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开口跳

Hình ảnh minh họa cho từ 开口跳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开口跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao