Đọc nhanh: 开口跳 (khai khẩu khiêu). Ý nghĩa là: vai hề võ (trong hí khúc).
Ý nghĩa của 开口跳 khi là Danh từ
✪ vai hề võ (trong hí khúc)
武丑的别名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开口跳
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 越南 同意 继续 开放 港口
- Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 很难 开口
- rất khó nói; khó mở miệng quá.
- 孩子 们 开心 地 跳舞
- Lũ trẻ nhảy múa vui sướng.
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 开口 骂人 , 不作兴
- mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào!
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 我 想 在 门口 开个 小卖部
- Tôi muốn mở một tiệm tạp hóa nhỏ ở trước cổng.
- 请张 开口 我 看看
- Hãy mở miệng ra cho tôi xem.
- 国家 已 开放 了 几个 港口
- Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开口跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开口跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
开›
跳›