Đọc nhanh: 开出车站 (khai xuất xa trạm). Ý nghĩa là: Chạy ra khỏi ga.
Ý nghĩa của 开出车站 khi là Động từ
✪ Chạy ra khỏi ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开出车站
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 所以 你 要 开车 到 康乃狄克 州 买 ?
- Vậy bạn đang lái xe đến Connecticut?
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 车站 出口
- Cửa ra nhà ga.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 地铁 出行 比 开车 要 更 便捷
- Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开出车站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开出车站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
开›
站›
车›