开会祈祷 kāihuì qídǎo

Từ hán việt: 【khai hội kì đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开会祈祷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai hội kì đảo). Ý nghĩa là: sự cầu khẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开会祈祷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开会祈祷 khi là Động từ

sự cầu khẩn

invocation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开会祈祷

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 开会 kāihuì de 计划 jìhuà 安排 ānpái hǎo le

    - Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.

  • - 开会 kāihuì shí qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Khi họp, hãy giữ yên lặng.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 准时 zhǔnshí 开会 kāihuì

    - Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.

  • - 开会 kāihuì shí 不要 búyào 闲谈 xiántán

    - Lúc họp thì đừng có tán dóc.

  • - zài 教堂 jiàotáng 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.

  • - 只要 zhǐyào àn 电钮 diànniǔ 机器 jīqì jiù huì 开动 kāidòng

    - Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.

  • - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • - 他们 tāmen 转播 zhuǎnbō le 奥运会 àoyùnhuì 开幕式 kāimùshì

    - Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.

  • - kāi 运动会 yùndònghuì 停课 tíngkè 一天 yìtiān

    - khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào huì 召开 zhàokāi 运动会 yùndònghuì

    - Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.

  • - 会议 huìyì 八点 bādiǎn 准时 zhǔnshí kāi

    - Cuộc họp bắt đầu lúc 8 giờ đúng.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - jiù 参加 cānjiā 舞会 wǔhuì 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.

  • - 客人 kèrén 先后 xiānhòu 离开 líkāi le 宴会 yànhuì

    - Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - 会议厅 huìyìtīng de 门开 ménkāi zhe ne

    - Cửa phòng họp vẫn đang mở.

  • - 每天 měitiān dōu huì 祈祷 qídǎo

    - Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开会祈祷

Hình ảnh minh họa cho từ 开会祈祷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开会祈祷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǐ , Qí
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶フ丨丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFHML (戈火竹一中)
    • Bảng mã:U+7948
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:丶フ丨丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFQKI (戈火手大戈)
    • Bảng mã:U+7977
    • Tần suất sử dụng:Cao