建教合作 jiànjiào hézuò

Từ hán việt: 【kiến giáo hợp tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "建教合作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến giáo hợp tá). Ý nghĩa là: giáo dục hợp tác (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 建教合作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 建教合作 khi là Động từ

giáo dục hợp tác (Tw)

cooperative education (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建教合作

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò huáng le zhēn 可惜 kěxī

    - Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - qǐng 大家 dàjiā 配合 pèihé 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.

  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 一份 yīfèn 合适 héshì de 工作 gōngzuò

    - Một công việc phù hợp.

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 出现 chūxiàn le 摩擦 mócā

    - Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 需要 xūyào 全体 quántǐ de 配合 pèihé

    - Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.

  • - qǐng 按照 ànzhào 教材 jiàocái de 要求 yāoqiú 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.

  • - 合谋 hémóu 作案 zuòàn

    - cùng nhau gây án

  • - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • - 建立 jiànlì 信任 xìnrèn 进而 jìnér 合作 hézuò 共赢 gòngyíng

    - Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.

  • - 我们 wǒmen liǎ 合作 hézuò 建立 jiànlì le xīn 公司 gōngsī

    - Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.

  • - 希望 xīwàng néng 客户 kèhù 建立 jiànlì 长久 chángjiǔ de 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建教合作

Hình ảnh minh họa cho từ 建教合作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建教合作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao