yǐn

Từ hán việt: 【dẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn). Ý nghĩa là: bộ dẫn. Ví dụ : - ,。 Từ có chứa bộ dẫn thường có liên quan tới việc đi lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ dẫn

二一四部首之一

Ví dụ:
  • - yóu yǐn 组成 zǔchéng de dōu 出行 chūxíng 有关 yǒuguān

    - Từ có chứa bộ dẫn thường có liên quan tới việc đi lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yóu yǐn 组成 zǔchéng de dōu 出行 chūxíng 有关 yǒuguān

    - Từ có chứa bộ dẫn thường có liên quan tới việc đi lại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廴

Hình ảnh minh họa cho từ 廴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn
    • Nét bút:フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+5EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp