Đọc nhanh: 废址 (phế chỉ). Ý nghĩa là: di chỉ (địa chỉ của những công trình kiến trúc đã bị phá huỷ). Ví dụ : - 这里原是清代县衙门的废址。 đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
Ý nghĩa của 废址 khi là Danh từ
✪ di chỉ (địa chỉ của những công trình kiến trúc đã bị phá huỷ)
已经毁坏的建筑物的地址
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废址
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 地址 不详
- địa chỉ không rõ ràng
- 我 现在 要 详细 的 地址
- Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm址›
废›