fèi

Từ hán việt: 【phí.phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí.phất). Ý nghĩa là: sôi. Ví dụ : - nước sôi. - dầu sôi. - giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

sôi

沸腾

Ví dụ:
  • - 沸水 fèishuǐ

    - nước sôi

  • - 沸油 fèiyóu

    - dầu sôi

  • - 扬汤止沸 yángtāngzhǐfèi

    - giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。

  • - 沸天震地 fèitiānzhèndì ( 形容 xíngróng 声音 shēngyīn 极响 jíxiǎng )

    - long trời lở đất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 沸油 fèiyóu

    - dầu sôi

  • - 扬汤止沸 yángtāngzhǐfèi

    - giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。

  • - 大家 dàjiā 沸沸扬扬 fèifèiyángyáng 争论 zhēnglùn 起来 qǐlai

    - mọi người tranh cãi xôn xao.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 人声鼎沸 rénshēngdǐngfèi

    - tiếng người ồn ào

  • - 舆论 yúlùn 鼎沸 dǐngfèi

    - dư luận ầm ĩ

  • - 人声鼎沸 rénshēngdǐngfèi

    - tiếng người ầm ĩ.

  • - 水在 shuǐzài 100 度时 dùshí 开始 kāishǐ 沸腾 fèiténg

    - Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.

  • - 沸热 fèirè de xīn

    - tim nóng bỏng

  • - 热血沸腾 rèxuèfèiténg

    - sục sôi bầu nhiệt huyết.

  • - 一锅 yīguō 滚沸 gǔnfèi de tāng

    - canh trong nồi sôi sùng sục.

  • - 混合物 hùnhéwù zhǔ zhì 沸腾 fèiténg 然後再 ránhòuzài yòng 文火 wénhuǒ zhǔ 十分钟 shífēnzhōng

    - Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.

  • - 沸腾 fèiténg de shuǐ 可以 kěyǐ 用来 yònglái zhǔ 面条 miàntiáo

    - Nước sôi có thể dùng để nấu mì.

  • - shuǐ de 沸点 fèidiǎn shì 百度 bǎidù

    - Điểm sôi của nước là 100 độ.

  • - 满腔 mǎnqiāng de 热血 rèxuè 已经 yǐjīng 沸腾 fèiténg

    - bầu nhiệt huyết đang dâng trào.

  • - 新闻 xīnwén 引发 yǐnfā le 媒体 méitǐ de 沸腾 fèiténg

    - Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.

  • - 沸腾 fèiténg de 现场 xiànchǎng 令人 lìngrén 震撼 zhènhàn

    - Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.

  • - 群情激愤 qúnqíngjīfèn 人声 rénshēng 沸腾 fèiténg

    - quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.

  • - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

  • - 观众们 guānzhòngmen 沸腾 fèiténg le 整个 zhěnggè 体育场 tǐyùchǎng

    - Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沸

Hình ảnh minh họa cho từ 沸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi , Fú
    • Âm hán việt: Phí , Phất
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELLN (水中中弓)
    • Bảng mã:U+6CB8
    • Tần suất sử dụng:Cao