Hán tự: 沸
Đọc nhanh: 沸 (phí.phất). Ý nghĩa là: sôi. Ví dụ : - 沸水 nước sôi. - 沸油 dầu sôi. - 扬汤止沸 giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。
✪ sôi
沸腾
- 沸水
- nước sôi
- 沸油
- dầu sôi
- 扬汤止沸
- giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。
- 沸天震地 ( 形容 声音 极响 )
- long trời lở đất.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沸
- 沸油
- dầu sôi
- 扬汤止沸
- giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 沸热 的 心
- tim nóng bỏng
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
- 一锅 滚沸 的 汤
- canh trong nồi sôi sùng sục.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 新闻 引发 了 媒体 的 沸腾
- Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.
- 沸腾 的 现场 令人 震撼
- Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 观众们 沸腾 了 整个 体育场
- Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沸›