Đọc nhanh: 店面 (điếm diện). Ý nghĩa là: mặt tiền cửa hàng; phía trước cửa hàng. Ví dụ : - 店面房 phòng trước cửa hàng. - 装潢店面 Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.. - 店面面积180多个平方。 Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
Ý nghĩa của 店面 khi là Danh từ
✪ mặt tiền cửa hàng; phía trước cửa hàng
商店的门面;铺面
- 店面 房
- phòng trước cửa hàng
- 装潢 店面
- Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.
- 店面 面积 180 多个 平方
- Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店面
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 装潢 店面
- Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 前面 有 一家 商店
- Phía trước có một cửa hàng.
- 商店 前面 人 很多
- Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.
- 这家 店 的 门面 很 吸引 人
- Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.
- 店面 房
- phòng trước cửa hàng
- 店面 面积 180 多个 平方
- Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.
- 店面 经过 装饰 焕然一新
- bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.
- 这家 店 面临 严重 亏损
- Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.
- 他 的 店面 总是 很 热闹
- Mặt tiền cửa hàng của anh ấy luôn nhộn nhịp.
- 这家 店 的 装修 很 体面
- Cửa hàng này có trang trí rất đẹp.
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 妈妈 让 他 去 商店 买 面包
- Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 店面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 店面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
面›