店面 diànmiàn

Từ hán việt: 【điếm diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "店面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếm diện). Ý nghĩa là: mặt tiền cửa hàng; phía trước cửa hàng. Ví dụ : - phòng trước cửa hàng. - Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.. - 180。 Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 店面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 店面 khi là Danh từ

mặt tiền cửa hàng; phía trước cửa hàng

商店的门面;铺面

Ví dụ:
  • - 店面 diànmiàn fáng

    - phòng trước cửa hàng

  • - 装潢 zhuānghuáng 店面 diànmiàn

    - Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.

  • - 店面 diànmiàn 面积 miànjī 180 多个 duōge 平方 píngfāng

    - Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.

  • - 这家 zhèjiā 店面 diànmiàn de 牛仔 niúzǎi bāo 发行 fāxíng 最好 zuìhǎo le

    - Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店面

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 装潢 zhuānghuáng 店面 diànmiàn

    - Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 面包 miànbāo 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Bánh mì của tiệm này thơm phức.

  • - 格林威治 gélínwēizhì 面包店 miànbāodiàn de

    - Của Greenwich Bakery.

  • - 这间 zhèjiān diàn de 门面 ménmian yào 刷新 shuāxīn

    - Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.

  • - 我们 wǒmen 刷新 shuāxīn le 店面 diànmiàn de 门面 ménmian

    - Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía trước có một cửa hàng.

  • - 商店 shāngdiàn 前面 qiánmiàn rén 很多 hěnduō

    - Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 门面 ménmian hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Mặt tiền của cửa hàng này rất thu hút.

  • - 店面 diànmiàn fáng

    - phòng trước cửa hàng

  • - 店面 diànmiàn 面积 miànjī 180 多个 duōge 平方 píngfāng

    - Diện tích mặt trước cửa hàng rộng hơn 80m2.

  • - 店面 diànmiàn 经过 jīngguò 装饰 zhuāngshì 焕然一新 huànrányìxīn

    - bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.

  • - 这家 zhèjiā diàn 面临 miànlín 严重 yánzhòng 亏损 kuīsǔn

    - Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.

  • - de 店面 diànmiàn 总是 zǒngshì hěn 热闹 rènao

    - Mặt tiền cửa hàng của anh ấy luôn nhộn nhịp.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 装修 zhuāngxiū hěn 体面 tǐmiàn

    - Cửa hàng này có trang trí rất đẹp.

  • - 我家 wǒjiā 右边 yòubian yǒu 一个 yígè 面包店 miànbāodiàn

    - Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.

  • - 妈妈 māma ràng 商店 shāngdiàn mǎi 面包 miànbāo

    - Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.

  • - 这家 zhèjiā 店面 diànmiàn de 牛仔 niúzǎi bāo 发行 fāxíng 最好 zuìhǎo le

    - Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 店面

Hình ảnh minh họa cho từ 店面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 店面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao