Đọc nhanh: 店东 (điếm đông). Ý nghĩa là: chủ hiệu; ông chủ.
Ý nghĩa của 店东 khi là Danh từ
✪ chủ hiệu; ông chủ
旧时称商店或旅店的主人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店东
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 他们 往 商店 买 东西
- Họ hướng về cửa hàng mua sắm.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 这家 商店 的 东西 都 非常 有 档次
- Mọi thứ trong cửa hàng này đều có chất lượng rất cao.
- 这家 店 可靠 , 东西 好
- Cửa hàng này đáng tin cậy, đồ rất tốt.
- 教 我 去 那家店 买 东西
- Để tôi đi cửa hàng đó mua đồ.
- 我 在 商店 买 了 很多 东西
- Tôi ở cửa hàng mua rất nhiều đồ.
- 这个 店 的 东 是 很 和善 的 人
- Chủ cửa hàng này là người rất thân thiện.
- 记得 给 我 从 纪念品 商店 买 些 东西
- Nhớ mua cho tôi thứ gì đó ở cửa hàng lưu niệm nhé.
- 你 在 那家 商店 里 总 可 买 到 物有所值 的 东西
- Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 店东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 店东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
店›