Đọc nhanh: 底里 (để lí). Ý nghĩa là: bên trong; nội tình; tẩy. Ví dụ : - 不知底里 không biết nội tình bên trong.. - 探听底里 thám thính nội tình; nghe ngóng nội tình.
✪ bên trong; nội tình; tẩy
内部的实情
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 探听 底里
- thám thính nội tình; nghe ngóng nội tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底里
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 探听 底里
- thám thính nội tình; nghe ngóng nội tình.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 就 像 在 水底 里
- Nó giống như đang ở dưới nước.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 能 不能 考上 大学 , 他 心里 没底
- Có thể thi đậu đại học hay không, trong lòng anh ấy không hề có chuẩn bị.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 农民 们 正在 田里 施 底肥
- Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
里›