应收票据 yīng shōu piàojù

Từ hán việt: 【ứng thu phiếu cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "应收票据" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ứng thu phiếu cứ). Ý nghĩa là: Tín phiếu phải thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 应收票据 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 应收票据 khi là Danh từ

Tín phiếu phải thu

根据我国现行法律的规定,商业汇票的付款期限不得超过6个月,符合条件的商业汇票的持票人,可以持未到期的商业汇票和贴现凭证向银行申请贴现。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应收票据

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - 可以 kěyǐ 收集 shōují 邮票 yóupiào 电影票 diànyǐngpiào 等等 děngděng

    - Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 邮票 yóupiào

    - Tôi thích sưu tập tem.

  • - qǐng zài 收据 shōujù shàng 签名 qiānmíng

    - Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.

  • - qǐng 保留 bǎoliú hǎo 收据 shōujù

    - Cất hóa đơn cẩn thận nhé.

  • - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • - 付款 fùkuǎn hòu qǐng 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 邮票 yóupiào

    - Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.

  • - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • - 表哥 biǎogē 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 邮票 yóupiào

    - Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.

  • - 收集 shōují le 一组 yīzǔ 邮票 yóupiào

    - Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.

  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • - 感觉 gǎnjué 应该 yīnggāi 收下 shōuxià

    - Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó

  • - 购物 gòuwù 一律 yīlǜ yào 付现 fùxiàn 收支 shōuzhī piào

    - Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.

  • - 收藏 shōucáng guò 很多 hěnduō 邮票 yóupiào

    - Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.

  • - 借出 jièchū de shū 应该 yīnggāi 收回 shōuhuí le

    - sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

  • - 收集 shōují le 很多 hěnduō 邮票 yóupiào

    - Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.

  • - 科学家 kēxuéjiā men 正在 zhèngzài 收集 shōují 数据 shùjù

    - Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 收据 shōujù

    - Bạn có biên lai không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 应收票据

Hình ảnh minh họa cho từ 应收票据

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应收票据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao