Đọc nhanh: 应收票据 (ứng thu phiếu cứ). Ý nghĩa là: Tín phiếu phải thu.
Ý nghĩa của 应收票据 khi là Danh từ
✪ Tín phiếu phải thu
根据我国现行法律的规定,商业汇票的付款期限不得超过6个月,符合条件的商业汇票的持票人,可以持未到期的商业汇票和贴现凭证向银行申请贴现。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应收票据
- 系统 自动 回收 数据
- Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 我 喜欢 收集 邮票
- Tôi thích sưu tập tem.
- 请 在 收据 上 签名
- Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 我 表哥 喜欢 收藏 邮票
- Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 他 收集 了 很多 邮票
- Anh ấy sưu tập rất nhiều con tem.
- 科学家 们 正在 收集 数据
- Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu.
- 你 有没有 收据 ?
- Bạn có biên lai không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应收票据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应收票据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
据›
收›
票›