Đọc nhanh: 库存表 (khố tồn biểu). Ý nghĩa là: Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt.
Ý nghĩa của 库存表 khi là Danh từ
✪ Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt
库存表是一种为方便管理商品而设计的编号表,根据库存表,工作人员可以很快找到商品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库存表
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 粮食 都 存在 库里
- Lương thực đều được cất trữ trong kho.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 库存商品 销售 迅速
- Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 我们 需要 检查 库存
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 库存表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 库存表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
库›
表›