Đọc nhanh: 库存股 (khố tồn cổ). Ý nghĩa là: Cố phiếu quỹ, treasury share,treasury stock.
Ý nghĩa của 库存股 khi là Danh từ
✪ Cố phiếu quỹ, treasury share,treasury stock
库存股(treasury stock)是指已公开发行的股票但发行公司通过购入、赠予或其他方式重新获得可再行出售或注销的股票。库存股股票既不分配股利,又不附投票权。在公司的资产负债表上,库存股不能列为公司资产,而是以负数形式列为一项股东权益(Shareholder's Equity)。借方表示增加,贷方表示减少,属于所有者权益备抵项(其他所有者权益科目借减贷增)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库存股
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 粮食 都 存在 库里
- Lương thực đều được cất trữ trong kho.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 库存商品 销售 迅速
- Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.
- 公司 正在 清理 库存
- Công ty đang thanh lý hàng tồn kho.
- 我们 需要 检查 库存
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng tồn kho.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 库存股
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 库存股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
库›
股›