Đọc nhanh: 幼学 (ấu học). Ý nghĩa là: Việc học cho trẻ nhỏ. Tên gọi tắt của sách Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林., ấu học. Ví dụ : - 他自幼学小提琴. Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
✪ Việc học cho trẻ nhỏ. Tên gọi tắt của sách Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
✪ ấu học
幼时的学业; 书名幼学瓊林的简称旧日学塾所用的一种启蒙书, 编缀辞章上习用的故实, 为有韵的俪语, 以便记诵简称为 "幼学"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼学
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 他 幼年 坐 科学 艺 , 习 青衣
- lúc nhỏ anh ấy học kịch
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幼学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
幼›