Đọc nhanh: 年根 (niên căn). Ý nghĩa là: cuối năm. Ví dụ : - 第一年根本谈不上战略。 Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
✪ cuối năm
(年根儿) 年底
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年根
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
根›