Đọc nhanh: 年度预算 (niên độ dự toán). Ý nghĩa là: ngân sách hàng năm. Ví dụ : - 跨年度预算。 dự tính qua năm.
Ý nghĩa của 年度预算 khi là Từ điển
✪ ngân sách hàng năm
annual budget
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年度预算
- 财政年度
- tài khoá; năm tài chính
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 我 打算 后 年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年度预算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年度预算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
度›
算›
预›