Đọc nhanh: 大富大贵 (đại phú đại quý). Ý nghĩa là: nhà triệu phú, rất giàu.
Ý nghĩa của 大富大贵 khi là Thành ngữ
✪ nhà triệu phú
millionaire
✪ rất giàu
very rich
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大富大贵
- 就 像 你 和 邦 妮 玩 大富翁 的 时候
- Giống như lần đó bạn và Bonnie chơi độc quyền
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 贵宾 们 在 大 餐厅 参加 一个 宴会
- Các quý khách tham dự một buổi tiệc trong một nhà hàng sang trọng.
- 有人 想 玩 大富翁 吗
- Có ai muốn chơi Monopoly không?
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 这件 黑色 的 大衣 太贵 了
- Chiếc áo khoác màu đen này đắt quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大富大贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大富大贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
富›
贵›