年轮蛋糕 nián lún dàngāo

Từ hán việt: 【niên luân đản cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年轮蛋糕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên luân đản cao). Ý nghĩa là: baumkuchen (bánh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年轮蛋糕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年轮蛋糕 khi là Danh từ

baumkuchen (bánh)

baumkuchen (cake)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轮蛋糕

  • - ài chī 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích ăn bánh ngọt.

  • - 这块 zhèkuài 蛋糕 dàngāo yǒu 500

    - Miếng bánh này có 500 calo.

  • - mǎi le 巴布 bābù 蛋糕 dàngāo tuō 咖啡因 kāfēiyīn 咖啡 kāfēi

    - Tôi mang babka đến và làm món decaf.

  • - yòu yǒu 起司 qǐsī 蛋糕 dàngāo

    - Chiếc bánh pho mát kia đã đến.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo yǒu 八分 bāfēn

    - Chiếc bánh này có tám phần.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo 切成 qiēchéng le 八块 bākuài

    - Cái bánh này được cắt thành tám miếng.

  • - 生日蛋糕 shēngrìdàngāo

    - Bánh sinh nhật.

  • - zuò 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy làm bánh ga tô.

  • - 蛋糕 dàngāo hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh ga tô rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 年糕 niángāo

    - Tôi thích ăn bánh Tết.

  • - 他开 tākāi le 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.

  • - zuò le 蜂蜜 fēngmì 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy đã làm bánh mật ong.

  • - jìn le 两块 liǎngkuài 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy ăn hai miếng bánh ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan 多层 duōcéng 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích bánh kem nhiều tầng.

  • - 我们 wǒmen 蛋糕 dàngāo duì kāi

    - Chúng tôi cắt bánh thành hai phần.

  • - 面粉 miànfěn zuò 蛋糕 dàngāo

    - Tôi trộn bột mì làm bánh.

  • - 男士 nánshì de 奶酪 nǎilào 蛋糕 dàngāo

    - Cheesecake cho quý ông.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo 超级 chāojí 好吃 hǎochī

    - Cái bánh này siêu ngon.

  • - 我分 wǒfēn dào le 一份 yīfèn 蛋糕 dàngāo

    - Tôi được phân phát một phần bánh.

  • - 可以 kěyǐ chī 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Bạn có thể ăn cái bánh này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年轮蛋糕

Hình ảnh minh họa cho từ 年轮蛋糕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年轮蛋糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao