年历 niánlì

Từ hán việt: 【niên lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên lịch). Ý nghĩa là: lịch; lịch năm; niên lịch. Ví dụ : - 。 lịch bưu ảnh; lịch bướm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年历 khi là Danh từ

lịch; lịch năm; niên lịch

印有一年的月份、星期、日期、节气的单张印刷品

Ví dụ:
  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年历

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 悠悠 yōuyōu 千年 qiānnián 历史 lìshǐ

    - Lịch sử hàng ngàn năm dài.

  • - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 我们 wǒmen 常用 chángyòng 阳历 yánglì 纪年 jìnián

    - Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

  • - 那座 nàzuò 宅第 zháidì 已经 yǐjīng yǒu 几百年 jǐbǎinián de 历史 lìshǐ

    - Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.

  • - 来自 láizì 那不勒斯 nàbùlèsī yǒu 五百年 wǔbǎinián 历史 lìshǐ le

    - Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 这本 zhèběn 年历 niánlì 设计 shèjì 精美 jīngměi

    - Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 年历 niánlì

    - Trên bàn có đặt cuốn lịch năm.

  • - 比照 bǐzhào 历年 lìnián 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 算中 suànzhōng shàng

    - so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.

  • - 元年 yuánnián shì 历史 lìshǐ de 起点 qǐdiǎn

    - Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.

  • - 天干 tiāngān 纪年 jìnián 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.

  • - 中华民族 zhōnghuámínzú yǒu 5000 多年 duōnián 历史 lìshǐ

    - Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.

  • - 中华民族 zhōnghuámínzú yǒu 5000 多年 duōnián de 历史 lìshǐ

    - dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.

  • - 历年 lìnián de 积蓄 jīxù

    - tích luỹ bao nhiêu năm.

  • - 多年 duōnián de 坎坷 kǎnkě 经历 jīnglì 熔炼 róngliàn chū 坚强 jiānqiáng de 意志 yìzhì

    - Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年历

Hình ảnh minh họa cho từ 年历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao