年利 niánlì

Từ hán việt: 【niên lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên lợi). Ý nghĩa là: lãi hàng năm; lãi năm; lãi hằng năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年利 khi là Danh từ

lãi hàng năm; lãi năm; lãi hằng năm

按年计算的利息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年利

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián yǒu 盈利 yínglì

    - Công ty năm nay có lợi nhuận.

  • - 老板 lǎobǎn zài lǒu lǒu 今年 jīnnián de 利润 lìrùn

    - Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.

  • - 利润 lìrùn 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 损降 sǔnjiàng

    - Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.

  • - 商店 shāngdiàn de 利润 lìrùn 去年 qùnián gāo

    - Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.

  • - 公司 gōngsī 去年 qùnián 盈利 yínglì 五百万元 wǔbǎiwànyuán

    - Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.

  • - 流年不利 liúniánbùlì

    - năm hạn bất lợi; năm hạn xui xẻo

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián de 利润 lìrùn 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.

  • - 本年度 běnniándù de 盈利 yínglì jiāng shàng 年度 niándù de 亏损 kuīsǔn 相抵 xiāngdǐ

    - Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.

  • - 今年 jīnnián de 利润 lìrùn 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 8

    - Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.

  • - 今年 jīnnián de 利率 lìlǜ shì líng

    - Lãi suất năm nay là không.

  • - nián 工作 gōngzuò tǐng 顺利 shùnlì

    - Công việc năm nay khá thuận lợi.

  • - 哈利 hālì 照顾 zhàogu 一年 yīnián duō le

    - Tôi đã nhặt được từ Harry hơn một năm.

  • - yòng 这个 zhègè 估计 gūjì 公式 gōngshì 经理 jīnglǐ jiù 可以 kěyǐ 根据 gēnjù 科研 kēyán 预算 yùsuàn 经费 jīngfèi é 测算 cèsuàn 出年 chūnián 利润额 lìrùné

    - Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.

  • - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 每年 měinián dōu yǒu 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

  • - 青年 qīngnián 足球队 zúqiúduì 初战 chūzhàn 失利 shīlì

    - đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.

  • - 1948 nián de 冬天 dōngtiān 解放战争 jiěfàngzhànzhēng zhèng 处在 chǔzài 胜利 shènglì de 前夕 qiánxī

    - mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.

  • - zhè 孩子 háizi 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 流利 liúlì 半年前 bànniánqián 还是 háishì 一口 yīkǒu de 广东话 guǎngdōnghuà ne

    - đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一年 yīnián hòu 才能 cáinéng 赢利 yínglì 现在 xiànzài 至少 zhìshǎo péi zhuàn le

    - Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年利

Hình ảnh minh họa cho từ 年利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao