Đọc nhanh: 旧历年 (cựu lịch niên). Ý nghĩa là: năm mới.
Ý nghĩa của 旧历年 khi là Danh từ
✪ năm mới
lunar New Year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧历年
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 积 年 旧案
- án cũ để lâu năm; án tồn
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 这本 年历 设计 精美
- Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 桌上 放着 年历
- Trên bàn có đặt cuốn lịch năm.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 比照 历年 , 今年 的 收成 算中 上
- so với những năm qua, thì thu hoạch năm nay coi như là được mùa.
- 积 年 旧案 都 已经 清理 完毕
- những bản án cũ lâu ngày đều đã được thanh lý xong.
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧历年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧历年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
年›
旧›