Đọc nhanh: 年之久 (niên chi cửu). Ý nghĩa là: khoảng thời gian ... năm.
Ý nghĩa của 年之久 khi là Danh từ
✪ khoảng thời gian ... năm
period of ... years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年之久
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 百年之后
- sau khi trăm tuổi (chết)
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
- 花甲之年
- tuổi sáu mươi
- 耄 耄 之 年
- tuổi già tám chín mươi.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年之久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年之久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
之›
年›