Đọc nhanh: 平地木 (bình địa mộc). Ý nghĩa là: tử kim ngưu (vị thuốc đông y).
Ý nghĩa của 平地木 khi là Danh từ
✪ tử kim ngưu (vị thuốc đông y)
紫金牛:常绿小乔木,地下茎横生,地上茎直立,叶子椭圆形,花白色,有赤色小点,果实球形,熟时红色全株入中药,有止咳、化痰、活血、止痛等作用也叫平地木,有的地区 叫老弗大或老勿大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地木
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 那块 地 很 平坦
- Mảnh đất đó rất bằng phẳng.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平地木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平地木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
平›
木›