Đọc nhanh: 干椰子 (can da tử). Ý nghĩa là: dừa khô.
Ý nghĩa của 干椰子 khi là Danh từ
✪ dừa khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干椰子
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 把 桌子 揩 干净
- lau sạch bàn.
- 她 把 椰子 劈开 了
- Cô ấy đã chia đôi quả dừa.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 妈妈 在 院子 里 晾干 菜
- Mẹ đang hong khô rau trong sân.
- 他 把 鞋子 洗 得 干干净净
- Anh ấy giặt sạch đôi giầy.
- 孩子 们 都 穿 得 干干净净 的
- bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干椰子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干椰子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
干›
椰›