Đọc nhanh: 总干事 (tổng can sự). Ý nghĩa là: Tổng thư ký.
Ý nghĩa của 总干事 khi là Danh từ
✪ Tổng thư ký
secretary-general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总干事
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 你 不应 干涉 私人 事务
- Bạn không nên can thiệp vào chuyện riêng của người khác.
- 文娱 干事
- cán sự hoạt động vui chơi giải trí
- 你 干 那种 事 , 是 想 坐牢 啊
- Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 他 总 做些 枉 事
- Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 这 白痴 总是 做错 事情
- Kẻ ngốc này lúc nào cũng làm sai việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总干事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总干事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
干›
总›