Từ hán việt: 【hu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hu). Ý nghĩa là: phủ; che; che phủ; che đậy, lớn; rộng lớn, kiêu ngạo; kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn. Ví dụ : - ! mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phủ; che; che phủ; che đậy

覆盖

Ví dụ:
  • - 小苗 xiǎomiáo ràng 草幠 cǎohū 住了 zhùle 赶快 gǎnkuài chú ba

    - mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

lớn; rộng lớn

宽大;大

kiêu ngạo; kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn

傲慢;怠慢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小苗 xiǎomiáo ràng 草幠 cǎohū 住了 zhùle 赶快 gǎnkuài chú ba

    - mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幠

Hình ảnh minh họa cho từ 幠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ