Đọc nhanh: 常年审计 (thường niên thẩm kế). Ý nghĩa là: Kiểm toán hàng năm.
Ý nghĩa của 常年审计 khi là Động từ
✪ Kiểm toán hàng năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常年审计
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 她 做 的 计划 非常 详细
- Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 五年计划
- Kế hoạch năm năm.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
- 他 计划 年底 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.
- 他 计划 明年 结婚
- Anh ấy lên kế hoạch năm sau kết hôn.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 这本 年历 设计 精美
- Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常年审计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常年审计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
常›
年›
计›