Đọc nhanh: 布景师 (bố ảnh sư). Ý nghĩa là: Người trang trí bối cảnh.
Ý nghĩa của 布景师 khi là Danh từ
✪ Người trang trí bối cảnh
布景师(Set Decorator/Set Dresser),电影发展初期,主要负责画幕布景或构筑式布景的设计和搭建任务的设计人员。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布景师
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 舞台 布景 素雅
- sân khấu bày trí trang nhã.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 瀑布 的 景象 非常 壮观
- Cảnh thác nước rất tráng lệ.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 罗布 召 风景 很 美
- Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.
- 板约 瀑布 的 景色 很 壮观
- Cảnh sắc của thác Bản Giốc rất hùng vĩ.
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 老师 帮助 学生 布局 作文
- Giáo viên giúp học sinh sắp xếp bố cục bài viết.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 老师 留言 布置 作业
- Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.
- 老师 布置 的 功课 有点 多
- Giáo viên giao rất nhiều bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布景师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布景师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
师›
景›