Từ hán việt: 【ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba). Ý nghĩa là: xe buýt; xe khách, miếng cháy; vết bám, Ba (Tên một nước thời Chu, nay thuộc phía Đông tỉnh Tứ Xuyên). Ví dụ : - 。 Đó là xe khách.. - 。 Phía trước có xe buýt nhỏ.. - 。 Đây là miếng cháy nồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Hậu tố
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe buýt; xe khách

巴士(公共汽车)的简称

Ví dụ:
  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

miếng cháy; vết bám

粘在别的东西上的东西

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 锅巴 guōbā

    - Đây là miếng cháy nồi.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 巴痕 bāhén

    - Trên tường có một vết bám.

Ba (Tên một nước thời Chu, nay thuộc phía Đông tỉnh Tứ Xuyên)

周朝国名,在今四川东部

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - 这里 zhèlǐ céng shì 巴国 bāguó

    - Đây từng là nước Ba.

Miền Đông tỉnh Tứ Xuyên và Trùng Khánh

指四川东部和重庆一带

Ví dụ:
  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

họ Ba

Ví dụ:
  • - xìng

    - Cậu ấy họ Ba.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trông mong; mong; mong đợi; mong chờ; ngóng trông; háo hức

盼望;期待

Ví dụ:
  • - 巴不得 bābùdé 放假 fàngjià

    - Tôi mong chờ được nghỉ phép.

  • - 巴不得 bābùdé 回家 huíjiā

    - Anh ấy mong đợi trở về nhà.

dính vào; bén vào

粘住

Ví dụ:
  • - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • - 这饭 zhèfàn le de shǒu

    - Cơm này dính vào tay tôi rồi.

bám vào; leo lên

紧贴着

Ví dụ:
  • - 爬山虎 páshānhǔ 巴在 bāzài 墙上 qiángshàng

    - Đám dây leo bám chặt trên tường.

  • - 巴在 bāzài 门上 ménshàng dòng

    - Bám trên cửa không động đậy.

gần; gần kề; khít; sát

靠近;贴近;挨着

Ví dụ:
  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 他巴墙 tābāqiáng

    - Anh ấy gần tường.

nứt; mở to; giương (mắt); mở rộng

干裂;张开

Ví dụ:
  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bar (Đơn vị đo áp suất khí quyển)

大气的压强单位,一巴等于每一平方厘米的面积上受到一百万达因作用力的压强。

Ví dụ:
  • - 压强 yāqiáng shì 一巴 yībā

    - Áp suất 1 bar.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

đầu; cuối; đuôi

表示尖端,末端,尾部等的复合词的一部分

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu 摇着 yáozhe 尾巴 wěibā

    - Con chó nhỏ quẫy đuôi.

  • - shù de shāo 巴在动 bāzàidòng

    - Ngọn cây đang động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 巴不得 + Tân ngữ

Ai mong/háo hức/mong đợi điều gì

Ví dụ:
  • - 巴不得 bābùdé 见到 jiàndào

    - Anh ấy mong đợi được gặp bạn.

  • - 巴不得 bābùdé 不来 bùlái ne

    - Tôi mong anh ta không tới kìa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古巴 gǔbā de 亚伯 yàbó 圣玛利亚 shèngmǎlìyà 机场 jīchǎng

    - Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 皱巴巴 zhòubābā de shòu liǎn

    - gương mặt gầy gầy nhăn nheo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - xìng

    - Cậu ấy họ Ba.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 三条 sāntiáo 街外 jiēwài yǒu 一家 yījiā 星巴克 xīngbākè

    - Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巴

Hình ảnh minh họa cho từ 巴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao