Đọc nhanh: 巩固货币 (củng cố hoá tệ). Ý nghĩa là: bảo vệ tiền tệ.
Ý nghĩa của 巩固货币 khi là Danh từ
✪ bảo vệ tiền tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩固货币
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 巩固国防
- củng cố quốc phòng
- 我们 要 巩固 知识
- Chúng ta cần củng cố kiến thức.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 他 的 信念 非常 巩固
- Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巩固货币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巩固货币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
巩›
币›
货›