Đọc nhanh: 左派 (tả phái). Ý nghĩa là: phái tả; cánh tả; phe tả, tả phái. Ví dụ : - 选民转而支持左派. Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.
Ý nghĩa của 左派 khi là Danh từ
✪ phái tả; cánh tả; phe tả
在阶级、政党、集团内、政治上倾向进行或革命的一派也指属于这一派的人
- 选民 转而 支持 左派
- Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.
✪ tả phái
法国大革命时的国民议会中, 激进的或革命的代表, 聚在议场左边, 因通称激进分子为"左派"今则通指对现存社会经济及政治秩序的看法, 实行激进变革的某团体或个人亦称为"左翼"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左思 左想
- suy đi nghĩ lại
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 左边锋
- tả biên
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 选民 转而 支持 左派
- Người bỏ phiếu chuyển sang ủng hộ phe trái.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm左›
派›