Đọc nhanh: 左嗓子 (tả tảng tử). Ý nghĩa là: lạc giọng; sai giọng; lạc nhịp, người hát sai giọng; người hát lạc nhịp.
Ý nghĩa của 左嗓子 khi là Danh từ
✪ lạc giọng; sai giọng; lạc nhịp
指歌唱时声音高低不准
✪ người hát sai giọng; người hát lạc nhịp
左嗓子的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左嗓子
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 老师 上 了 一上午 的 课 , 嗓子 劈 了
- Thầy giáo dạy học cả buổi sáng, cổ họng bị khản.
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
- 她 的 嗓子 真细
- Giọng của cô ấy thật nhỏ.
- 我 的 嗓子 很 疼
- Cổ họng của tôi rất đau.
- 我 的 嗓子 发沙 了
- Cổ họng tôi bị khàn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左嗓子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左嗓子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嗓›
子›
左›