Đọc nhanh: 左手定则 (tả thủ định tắc). Ý nghĩa là: luật bàn tay trái.
Ý nghĩa của 左手定则 khi là Danh từ
✪ luật bàn tay trái
电学中的定则如果把左手大指、食指和中指互相成直角的排列在导体上,使食指指向磁场方向,中指在电流方向,那么大指便指向导体受力的方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左手定则
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 警方 认定 他 就是 凶手
- Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 她 决定 着手 进行 实验
- Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 我们 决定 牵手
- Chúng tôi quyết định hợp tác.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左手定则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左手定则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
定›
左›
手›