左手定则 zuǒshǒu dìng zé

Từ hán việt: 【tả thủ định tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左手定则" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả thủ định tắc). Ý nghĩa là: luật bàn tay trái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左手定则 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 左手定则 khi là Danh từ

luật bàn tay trái

电学中的定则如果把左手大指、食指和中指互相成直角的排列在导体上,使食指指向磁场方向,中指在电流方向,那么大指便指向导体受力的方向

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左手定则

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - de 右手 yòushǒu 左手 zuǒshǒu zhǎng

    - Tay phải của tôi dài hơn tay trái.

  • - 不该 bùgāi 伸手 shēnshǒu 干涉 gānshè de 决定 juédìng

    - Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.

  • - 决定 juédìng 罢手 bàshǒu 不再 bùzài 争论 zhēnglùn

    - Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.

  • - 左手 zuǒshǒu 指尖 zhǐjiān 全是 quánshì 茧子 jiǎnzi

    - Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.

  • - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - 警方 jǐngfāng 认定 rèndìng 就是 jiùshì 凶手 xiōngshǒu

    - Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Cô ấy quyết định tiến hành thí nghiệm.

  • - 决定 juédìng 着手 zhuóshǒu 进行 jìnxíng 工作 gōngzuò

    - Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.

  • - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 牵手 qiānshǒu

    - Chúng tôi quyết định hợp tác.

  • - 毕竟 bìjìng 握手言和 wòshǒuyánhé 更加 gèngjiā 有效 yǒuxiào de shì 制定 zhìdìng 和平 hépíng 条约 tiáoyuē

    - Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.

  • - 穿过 chuānguò 中庭 zhōngtíng zài 左手边 zuǒshǒubiān

    - Bên kia sân bên trái.

  • - 左手 zuǒshǒu 定则 dìngzé

    - luật bàn tay trái

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左手定则

Hình ảnh minh họa cho từ 左手定则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左手定则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao