Đọc nhanh: 工房 (công phòng). Ý nghĩa là: nhà ở của công nhân, lán; lều; nhà xưởng (ở công trình).
Ý nghĩa của 工房 khi là Danh từ
✪ nhà ở của công nhân
由国家或集体建造分配给职工或居民居住的房屋;工人宿舍
✪ lán; lều; nhà xưởng (ở công trình)
广房;工棚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 房顶 快 完工 了 , 该瓦瓦 了
- Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 工业 厂房 正在 建设
- Các nhà máy công nghiệp đang được xây dựng.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 蜜蜂 在 房里 工作 很 忙
- Ong mật làm việc rất bận rộn trong tổ.
- 这个 工地 正在 拆除 旧 厂房
- Khu công trường này đang phá dỡ nhà máy cũ.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 工人 正在 修房子
- Công nhân đang sửa nhà.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 公司 给 员工 提供 了 房贴
- Công ty cung cấp cho nhân viên một khoản tiền trợ cấp nhà ở.
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
房›