Đọc nhanh: 工站名称 (công trạm danh xưng). Ý nghĩa là: tên công đoạn.
Ý nghĩa của 工站名称 khi là Danh từ
✪ tên công đoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工站名称
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 报名 工作
- Công tác đăng ký
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工站名称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工站名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
工›
称›
站›