Đọc nhanh: 资讯工程 (tư tấn công trình). Ý nghĩa là: kỹ thuật thông tin (Tw).
Ý nghĩa của 资讯工程 khi là Danh từ
✪ kỹ thuật thông tin (Tw)
information engineering (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资讯工程
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 立交 工程
- công trình đan xen.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资讯工程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资讯工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
程›
讯›
资›