工程基础 gōngchéng jīchǔ

Từ hán việt: 【công trình cơ sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工程基础" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công trình cơ sở). Ý nghĩa là: Móng công trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工程基础 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工程基础 khi là Danh từ

Móng công trình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程基础

  • - 立交 lìjiāo 工程 gōngchéng

    - công trình đan xen.

  • - 基础 jīchǔ 稳固 wěngù

    - nền tảng vững chắc

  • - 打下 dǎxià 基础 jīchǔ

    - xây dựng cơ sở; dựng nền tảng

  • - 基础 jīchǔ 牢实 láoshi

    - cơ sở vững chắc.

  • - 学术 xuéshù 基础 jīchǔ 厚实 hòushi

    - cơ bản về học thuật rất uyên thâm.

  • - 奠下 diànxià 成功 chénggōng 基础 jīchǔ

    - Anh ấy đặt nền tảng thành công.

  • - 我们 wǒmen yào hǎo 基础 jīchǔ

    - Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.

  • - 国家 guójiā 文化 wénhuà 基础 jīchǔ 深厚 shēnhòu

    - Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.

  • - 基本工资 jīběngōngzī shì 多少 duōshǎo de

    - Lương cơ bản là bao nhiêu?

  • - 模板 múbǎn shì 建筑 jiànzhù de 基础 jīchǔ

    - Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - 工程 gōngchéng de 基础 jīchǔ 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nền móng của công trình rất quan trọng.

  • - 大坝 dàbà 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 基本 jīběn 完成 wánchéng

    - công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.

  • - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • - 基因工程 jīyīngōngchéng 用于 yòngyú 改善 gǎishàn 作物 zuòwù

    - Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.

  • - 基本 jīběn 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 需要 xūyào gōng de 基础知识 jīchǔzhīshí

    - Bạn cần rèn luyện kiến thức cơ bản của mình.

  • - de 重工业 zhònggōngyè yǒu 广泛 guǎngfàn 坚实 jiānshí de 基础 jīchǔ

    - Công nghiệp nặng của nó có nền tảng rộng và vững chắc.

  • - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工程基础

Hình ảnh minh họa cho từ 工程基础

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工程基础 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRUU (一口山山)
    • Bảng mã:U+7840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao