工作队长 gōngzuò duìzhǎng

Từ hán việt: 【công tá đội trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作队长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá đội trưởng). Ý nghĩa là: toán trưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作队长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作队长 khi là Danh từ

toán trưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作队长

  • - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • - 团队 tuánduì de 领导 lǐngdǎo 负责 fùzé 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 生产队 shēngchǎnduì 工作 gōngzuò máng

    - Đội sản xuất bận rộn.

  • - 厂长 chǎngzhǎng 挂帅 guàshuài zhuā 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 工作 gōngzuò

    - xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.

  • - 工作 gōngzuò 取得 qǔde le 长足进展 chángzújìnzhǎn

    - Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - zài 部队 bùduì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm bộ đội.

  • - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 健全 jiànquán le 工作 gōngzuò 流程 liúchéng

    - Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - shì 以身作则 yǐshēnzuòzé de 队长 duìzhǎng

    - Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.

  • - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 长久 chángjiǔ

    - Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò zuò le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò hòu de 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.

  • - 学校 xuéxiào de 行政 xíngzhèng 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò dōu yóu 校长 xiàozhǎng 统管 tǒngguǎn

    - công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.

  • - 过去 guòqù de 工作 gōngzuò 只不过 zhǐbùguò xiàng 万里长征 wànlǐchángzhēng zǒu wán le 第一步 dìyībù

    - công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.

  • - 看到 kàndào 新一代 xīnyídài de 成长 chéngzhǎng 教师 jiàoshī men gàn 工作 gōngzuò de 底气 dǐqì 更足 gèngzú le

    - nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.

  • - 已经 yǐjīng 加入 jiārù le 工作队 gōngzuòduì

    - Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作队长

Hình ảnh minh họa cho từ 工作队长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作队长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao