Đọc nhanh: 工作队长 (công tá đội trưởng). Ý nghĩa là: toán trưởng.
Ý nghĩa của 工作队长 khi là Danh từ
✪ toán trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作队长
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 生产队 工作 忙
- Đội sản xuất bận rộn.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 工作 已 取得 了 长足进展
- Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 他 在 这里 工作 很 长久
- Anh ấy làm việc ở đây rất lâu rồi.
- 长时间 工作 会 消耗 精力
- Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.
- 这个 工作 , 我 做 了 很 长时间
- Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 过去 的 工作 只不过 像 万里长征 走 完 了 第一步
- công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 我 已经 加入 了 工作队
- Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作队长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作队长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
长›
队›